
CẦN CẨU LẮP TRêN TàU THUYỀN KIỂU FQ
|
|
![]() |
![]() |
Cần cẩu lắp trên tàu thay đổi tầm với bằng cáp (loại gầu ngoạm) |
Cần cẩu lắp trên tàu thay đổi tầm với bằng cáp (loại móc cẩu) |
Thuyết minh kỹ thuật: l Loại cẩu này được lắp trên tàu chuyên dùng hoặc tàu loại to, dùng để bốc xếp hàng hóa giữa trên bờ với tàu thuyền hoặc giữa các tàu thuyền. Khách hàng có thể chọn loại móc cẩu hoặc gầu ngoạm. l Sử dụng tay cẩu đơn, thông qua cơ cấu bù thăng bằng trong chuyển dịch gồm dây cáp và hệ thống pu-li để thực hiện thay đổi tầm với làm việc khi có tải. l Áp dụng cơ cấu bệ đỡ quay kiểu bi và quay được 3600, chuyển động ổn định, tính năng cao. l Căn cứ yêu cầu khách hàng để thiết kế bán kính làm việc và chiều cao nâng cẩu, đáp ứng yêu cầu làm việc thực tế. l Căn cứ yêu cầu khách hàng , có thể lắp bộ diều khiển biến tần để các bộ phận hoạt động ổn định, tin cậy. l Đặc điểm của loại cẩu này là: kết cấu gọn, thao tác tiện lợi, ít xảy ra sự cố, dễ bảo dưỡng, sửa chữa … l Sức nâng: 3 tấn – 50 tấn. l Nơi lắp đặt: trên các tàu thuyền loại lớn. l Công suất bốc xếp: từ 100 tấn – 800 tấn/h. l Hàng hóa bốc xếp gồm hàng rời như: than, đá cát sỏi, quặng, thạch cao, clinke, cát thạch anh, xỉ thép, lưu huỳnh, lương thực … và các loại hàng kiện như: thép các loại, gỗ tấm, hàng đóng bao, đá hộc … Công dụng khác: |
Kính thưa: Quý khách hàng |
BẢNG THAM SỐ LỰA CHỌN LOẠI CẦN CẨU DÙNG CHO TÀU THUYỀN
CÁC THAM SỐ CỦA CẦN CẨU |
||||||||
Chủng loại cẩu |
□thay đổi tầm với bằng cáp □ thay đổi tầm với bằng thanh răng |
|||||||
Hàng cần cẩu xếp |
□ hàng rời □ hàng kiện |
|||||||
Tên hàng |
|
|||||||
Tỉ trọng hàng rời |
|
|||||||
Địa điểm lắp cẩu |
□ trên bờ □trên tàu thuyền |
|||||||
Sức nâng lớn nhất |
Bán kính làm việc ……m/h……tấn |
|||||||
Phương thức đo |
|
Tốc độ nâng |
|
|||||
Bán kính làm việc |
|
Tốc độ thay đổi bán kính |
|
|||||
Chiều dài tay cẩu |
|
Tốc độ quay |
|
|||||
Vị trí chất đống |
|
Hiệu suất làm việc |
|
|||||
Kiểu gầu ngoạm |
□ hữu công □vô công |
|||||||
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Ở CẢNG |
||||||||
Trọng tải tàu thuyền |
|
|
|
|||||
Kích thước tàu thuyền |
Chiều dài |
|
Kích thước miệng khoang |
Dài |
|
|||
Chiều rộng |
|
rộng |
|
|||||
Bề sâu |
|
sâu |
|
|||||
Chênh lệch mức nước(m) |
Mức nước lũ lớn nhất |
|
|
|
||||
Mức nước thấp nhất |
|
|
|
|||||
Mức nước bình thường |
|
|
|
|||||
Kích thước tàu thuyền cần lắp cần cẩu |
||||||||
Tổng chiều dài |
|
Mớm nước thiết kế |
|
|||||
Chiều dài mớn nước |
|
Cự li mạn tàu |
|
|||||
Dài |
|
|||||||
Rộng |
|
|||||||
Sâu |
|
|||||||
Vấn đề khác cần nói rõ: |