CẦN CẨU NỔI KIỂU FQ
|
Cần cẩu lắp trên tàu thay đổi tầm với bằng bánh răng (loại gầu ngoạm) |
Thuyết minh kỹ thuật:
Công dụng khác:
|
Kính thưa: Quý khách hàng |
BẢNG THAM SỐ LỰA CHỌN LOẠI CẦN CẨU DÙNG CHO TÀU THUYỀN
CÁC THAM SỐ CỦA CẦN CẨU |
||||||||
Chủng loại cẩu |
□thay đổi tầm với bằng cáp □ thay đổi tầm với bằng thanh răng |
|||||||
Hàng cần cẩu xếp |
□ hàng rời □ hàng kiện |
|||||||
Tên hàng |
|
|||||||
Tỉ trọng hàng rời |
|
|||||||
Địa điểm lắp cẩu |
□ trên bờ □trên tàu thuyền |
|||||||
Sức nâng lớn nhất |
Bán kính làm việc ……m/h……tấn |
|||||||
Phương thức đo |
|
Tốc độ nâng |
|
|||||
Bán kính làm việc |
|
Tốc độ thay đổi bán kính |
|
|||||
Chiều dài tay cẩu |
|
Tốc độ quay |
|
|||||
Vị trí chất đống |
|
Hiệu suất làm việc |
|
|||||
Kiểu gầu ngoạm |
□ hữu công □vô công |
|||||||
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Ở CẢNG |
||||||||
Trọng tải tàu thuyền |
|
|
|
|||||
Kích thước tàu thuyền |
Chiều dài |
|
Kích thước miệng khoang |
Dài |
|
|||
Chiều rộng |
|
rộng |
|
|||||
Bề sâu |
|
sâu |
|
|||||
Chênh lệch mức nước(m) |
Mức nước lũ lớn nhất |
|
|
|
||||
Mức nước thấp nhất |
|
|
|
|||||
Mức nước bình thường |
|
|
|
|||||
Kích thước tàu thuyền cần lắp cần cẩu |
||||||||
Tổng chiều dài |
|
Mớm nước thiết kế |
|
|||||
Chiều dài mớn nước |
|
Cự li mạn tàu |
|
|||||
Dài |
|
|||||||
Rộng |
|
|||||||
Sâu |
|
|||||||
Vấn đề khác cần nói rõ: |